Máy hút định hình serrvo giá rẻ Trường Phát
1, kết cấu thân :sử dụng thép u số 12 hàn nối .Để làm cho khung gầm vững chắc hơn, chịu lực dập 40 tấn trở lên
2 ,kết cấu máy thành hình :tổng thể máy sử dụng thiết kế 4 trụ , và phối hợp trụ mạ crom, thiết kết cùng trục với măm. Như thé sẽ lên sàn xuống sàn ổn định,nhanh nhẹ
3. hệ thống cấp liệu ; sử dụng giá đỡ nguyên liệu lớn tự động, 1 lần có thể lên nguyên liệu 50-300kg / cuộn, Và xen kẽ khóa công nghệ sử dụng hai trục thay nhau, Các động cơ có một chức năng hoạt động ngược lại, tấm thu vào thuận tiện.
4. phần gia nhiệt : sử dụng gạch nhiệt sứ hồng ngoại gia nhiệt đều, măm cách nhiệt độ có mặt gương phản chiều, khống chế nhiệt sử dụng hệ thống khống chế nhiệt kỹ thuật số điện tử ổn áp, làm cho vùng nhiệt dễ chỉnh ổn nhiệt, có chức năng tiết kiệm điện, và giảm ngắn thời gian gia nhiệt và năng cao tốc độ sản xuất.
5.hệ thống điện khí: Được thiết kế với quy trình điều khiển PLC Delta, màn hình cảm ứng lớn như giao diện người máy,toàn bộ đăng nhập bằng tiếng Trung,tiếng Anh,dễ dàng thao tác,lắp thiết bị tắt dừng khẩn cấp,bảo đảm cho việc sản xuất được an toàn
6. hệ thống cắt :thiết kế tự động cắt theo chiều ngang bằng motor,sản phẩm cắt chính xác,em đệm, bộ tấm thả sản phẩm nhẹ nhạng.
7. hệ thống bảo : chỗ cắt đứt tấm nhựa có vỏ kính thủy tinh hữu cơ bảo vệ, thiết kế an toán có thể phòng chống thao táo nguy hiểm sự cố
8. hệ thống kéo màng: sử dụng motor giảm tốc 3KW toàn nhôm, độ chính xác
Item | Full-Automatic High Speed Servo Plastic Vacuum Forming Machine |
Max Forming Area | 1220mm × 750mm |
Max Forming Depth | 165mm |
Sheet Thickness Range | 0.2-3mm |
Max Sheet Width | 790mm |
Max Sheet Diameter | 600mm |
Upper Mold Travel | 450mm |
Lower Mold Travel | 350mm |
Blowing Heating Power | ≤39 kw |
Production Speed | 3-16 cycles/min |
Power Supply | 3×380V + N + PE, 50Hz |
Total Power Of Equipment | 60kw |
Weight(For Reference) | 4500kg |
Dimensions(L×W×H) | 7500mm×2000mm×2600mm |
1, kết cấu thân :sử dụng thép u số 12 hàn nối .Để làm cho khung gầm vững chắc hơn, chịu lực dập 40 tấn trở lên
2 ,kết cấu máy thành hình :tổng thể máy sử dụng thiết kế 4 trụ , và phối hợp trụ mạ crom, thiết kết cùng trục với măm. Như thé sẽ lên sàn xuống sàn ổn định,nhanh nhẹ
3. hệ thống cấp liệu ; sử dụng giá đỡ nguyên liệu lớn tự động, 1 lần có thể lên nguyên liệu 50-300kg / cuộn, Và xen kẽ khóa công nghệ sử dụng hai trục thay nhau, Các động cơ có một chức năng hoạt động ngược lại, tấm thu vào thuận tiện.
4. phần gia nhiệt : sử dụng gạch nhiệt sứ hồng ngoại gia nhiệt đều, măm cách nhiệt độ có mặt gương phản chiều, khống chế nhiệt sử dụng hệ thống khống chế nhiệt kỹ thuật số điện tử ổn áp, làm cho vùng nhiệt dễ chỉnh ổn nhiệt, có chức năng tiết kiệm điện, và giảm ngắn thời gian gia nhiệt và năng cao tốc độ sản xuất.
5.hệ thống điện khí: Được thiết kế với quy trình điều khiển PLC Delta, màn hình cảm ứng lớn như giao diện người máy,toàn bộ đăng nhập bằng tiếng Trung,tiếng Anh,dễ dàng thao tác,lắp thiết bị tắt dừng khẩn cấp,bảo đảm cho việc sản xuất được an toàn
6. hệ thống cắt :thiết kế tự động cắt theo chiều ngang bằng motor,sản phẩm cắt chính xác,em đệm, bộ tấm thả sản phẩm nhẹ nhạng.
7. hệ thống bảo : chỗ cắt đứt tấm nhựa có vỏ kính thủy tinh hữu cơ bảo vệ, thiết kế an toán có thể phòng chống thao táo nguy hiểm sự cố
8. hệ thống kéo màng: sử dụng motor giảm tốc 3KW toàn nhôm, độ chính xác
Diện tích thành hình | Chiều rộng mâm 450-700 mm
Chiều dài 450-1220mm |
Chiều rộng màng | Min 480– max 750mm |
độ dày nguyên liệu thích hợp | 0.20-2 mm |
độ sâu hình thành | 150mm |
lượng khí cung cấp (m3/min) | ≥2m³/h |
áp lực khí(MPA) | ≥0.8Mpa |
lượng nước tiêu thụ | Tuần hoàn |
áp lực nước (Mpa) | 0.2Mpa0.3 0.3Mpa |
Bơm chân không (m³/h) | 100m³/h RIETSCHLE |
Điều chỉnh lên khuôn cao thấp | chỉnh bằng motor |
Thoát khuôn | thoát khuôn kiểu rung |
Thiết bị chỉnh nhiệt | khống chế vi tính, ổn áp điện tử solid chỉnh vô cấp |
Công suất động cơ kéo màng | 3KW |
Tổng công suất máy | 85KW |
tiêu thụ điện năng thực tế | 45KW( |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.