Máy móc Trường Phát chuyên cung cấp máy hút định hình xilanh khí, máy hút định hình motor servo ,máy hút định hình 3 trạm ,máy hút định hình tấm nhựa dày, máy hút định hình bán tự động, máy hút định hình cốc nhựa , máy làm nắp nhựa pp ps pet, máy làm tô nhựa,…
KHÁI QUÁT VỀ MÁY HÚT ĐỊNH HÌNH LIÊN HOÀN 3 TRẠM 4 TRẠM SERVO
- Tính năng: Máy cóđộ nóngđều, tạo ra sản phẩm nhanh và sản xuất hiệu quả cao. Bảng điều khiển PLC lập trình máy vi tính và hệ thống HMI ( Giao diện người máy). Sử dụng hệ thống bức xạ tăng nhiệt cho nên khi sản xuất những sản phẩm khó làm có độ lồi lõm cao thì máy vẫn cho ra được sản phẩm đẹp tối ưu. Quá trình sản xuất của máy khép kín như sau: làm nóng, hình thành, rời khuôn, xếp hàng, đếm hàng. Vì tính năng sử dụng như vậy nên khi sản xuất không cần nhiều lao động, giảm ô nhiễm môi trường , tiết kiệm vật liệu, nâng cao chất lượng sản phẩm, hiệu quả sản xuất gấp đôi, vận hành thuận tiện và tự động hóa cao trong dây chuyển sản xuất hiện đại.
– Công dụng: Thích hợp cho việc hút các tấm nhựa như HIPS, PS, PP, PVC, PET …, Máy sản xuất ra được sản phẩm có độ trong suốt cao, độ bền , kéo giãn. Sản xuất được sản phẩm có độ nông, sâu, tròn, vuông, không đều. Máy chuyên sản xuất các sản phẩm nhựa khác nhau như hộp, đĩa, khay, bát, nắp đậy, bao bì công nghiệp, bao bì thực phẩm, bao bì mỹ phẩm và các sản phẩm bao bì khác.
QUI TRÌNH VẬN HÀNH MÁY
Cho nguyên liệu vào → vận chuyển nguyên liệu → làm nóng lần 1→ làm nóng lần 2→ làm nóng lần 3→ tạo thành hình và làm mát →đục lỗ→ cắt → xếp chồng → tự cuộn phế liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT | TÊN THÔNG SỐ | CHI TIẾT THÔNG SỐ |
1 | Kích thước hình thành lớn nhất | 600mm×750mm |
2 | Kích thước hình thành nhỏ nhất | 420mm×400mm |
3 | Chiều cao / chiều sâu hình thành | 150mm |
4 | Chiều rộng lớn nhất của màng | 800mm |
5 | Chiều nhỏ nhất của màng | 470mm |
6 | Độ dày của màng | 0.2~2.0mm |
7 | Đường kính lớn nhất cuộn màng | 800mm(500kg) |
8 | Hành trình đóng mở khuôn thành hình | 170mm |
9 | Hành trình đóng mở khuôn cắt | 170mm |
10 | Hành trình lên xuống khuôn cắt | lớn nhất: 150mm |
11 | Lực cắt lớn nhất | 100T ( đi kèm với hệ thống nung nóng dao cắt) |
12 | Lượt sản xuất ( chạy không tải) | ≤30 lần/phút |
13 | Phương pháp làm lạnh | Làm lạnh bằng rãnh nước dưới khuôn |
14 | Lượng khí công xưởng cung cấp | Lượng khí cung cấp:≥5.5m3/min
Áp xuất:0.6~0.8Mpa |
15 | Nguồn điện | 380V/50HZ(3-pha 5-dây) |
16 | Tổng điện của máy | 170KW |
17 | Lượng điện dùng thông thường | 30~60KW |
18 | Trọng lượng của máy | 20.5T(không bao gồm trọng lượng khuôn) |
19 | Kích thước máy | 12500×2100×3000mm |
XUẤT XỨ LINH KIỆN MÁY
TT | TÊN LINH KIỆN | XUẤT XỨ |
1 | PLC màn hình điều khiển | DELTA (TAIWAN)
Đài Loan |
2 | Màn hình cảm ứng | KUNLUN Trung Quốc (15-inch màn hình màu) |
3 | Hệ điều hành hình thành sản phẩm | DELTA (TAIWAN) 5.5KW Đài Loan |
4 | Hệ điều hành cắt sản phẩm | DELTA (TAIWAN) 7.5KW Đài Loan |
5 | Hệ điều hành đục lỗ | DELTA (TAIWAN) 5.5KW Đài Loan |
6 | Thiết bị kéo căng sản phẩm | DELTA (TAIWAN) 3.0KW Đài Loan |
7 | thiết bị giảm tốc | FALK (USA) / GUOMAO (CHINA) Mỹ hoặc Trung Quốc |
8 | Thiết bị Servo | DELTA (TAIWAN) 4.5KW Đài Loan |
9 | Thiết bị xếp hàng | DELTA (TAIWAN) 2.0KW Đài Loan |
10 | Xi lanh động lực | SMUK/ZHICHENG Trung Quốc |
11 | Van điện tử | SMC/CKD (JAPAN)、MINDMAN/SHAKO (TAIWAN) Nhật hoặc Đài Loan |
12 | Bơm chân không | Elmo Rietschle-VC100 (Germany) lực hút: 100m³/h
Đức |
14 | Thiết bị tách nước và dầu | CKD (JAPAN) Nhật |
15 | Rơle khống chế | IDEC (JAPAN) Nhật |
16 | Thiết bị tiếp xúc | FUJI (JAPAN) Nhật |
17 | Thiết bị tăng nhiệt | 650W Làm nóng sứ bằng máy bức xạ tia hồng ngoại |
18 | Hệ thống điều khiển nhiệt độ | Có chức năng ghi nhớ và khống chế nhiệt độ ổn định ở khuôn |
19 | Thiết bị xếp hàng | Đếm và xếp tự động |
20 | Hệ thống nguyên liệu vào | Hai cần tự động đưa nguyên liệu vào máy, giảm bớt nặng nhọc cho công nhân |
21 | Sơn bên ngoài máy
|
Sơn tĩnh điện |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.