Máy hút định hình liên hoàn 3 trạm Trường Phát

Máy hút định hình liên hoàn TPM-JY680500

一、Thông số kỹ thuật

STT Descriptions  Parameters
1 Nguyên liệu thích hợp APET, PP, PS, BOPS, PVC, PLA
2 Độ rộng màng thích hợp 350~720 mm
3 Độ dày màng 0.2~1.5 mm
4 Đường kính cuộn lớn nhất 800 mm
5 Diện tích định hình lớn nhất 680×500 mm
6 Diện tích cắt lớn nh 680×500 mm
7 Độ rộng khuôn 350~680 mm
8 Độ sâu/ chiều cao định hình 110 mm
9 Hành trình đóng mở khuôn định hình Up 150mm,Down 150mm
10 Hành trình đóng mở khuôn cắt Up 150mm,Down 150mm
11 Tốc độ làm việc ≤ 30 Cycle/Min
12 Nguồn điện 380V/50Hz  (Three phase four wire)
13 Công suất lò nhiệt lớn nhất 121.6 Kw
14 Tổng công suất máy 150 Kw
15 Công suất vận hành trung bình ≈ 60 Kw
16 Nguồn nước làm lạnh Water cooling
17 Bơm chân không UniverstarXD100
18 Nguồn cấp khí ≥ 2 m3/ min
19 Áp suất khí 0.8 MPa
20 Kích thước máy (L×W×H) 11150×2300×3000 mm
21 Trọng lượng ≈ 12 Ton

二、Giới thiệu :

1.Máy hút định liên hoàn hình áp trên áp dưới được thừa hưởng công nghệ kỹ thuật tiên tiến từ Đức, đối với sản phẩm bao bì đóng gói,khay điện tử,khay thực phẩm …,Máy có lò gia nhiệt, đinh hình, cắt khuôn, xếp chồng toàn tự động,Có thể thích ứng nguyên liệu PLA、PS、PET、PP、PVS、ABS…sản phẩm rộng rãi như bát nhưạ, khay nhựa, nắp nhưạ, đĩa nhựa, ly nhựa,..Tính thông dụng cao tốc độ sản xuất lớn, độ ồn nhỏ, tíết kiệm điện, thao tác đơn giản,được nhiều khách hàng tin dùng

  1. Máy hút đinh hình cao tốc do: Tổ hợp máy cấp màng, lò gia nhiệt, trạm định hình, trạm cắt dập, trạm đẩy sản phẩm xuống, băng tải đưa sản phẩm ra, thu phế tủ điện khống chế, vận hành cao tốc, tiếng ồn nhỏ, tiết kiệm điện, tính tin cậy cao
  2. Tốc độ sản xuất có thể đạt tới 30 khuôn/ phút, sử dụng toàn bộ hệ thống motor servo khống chế, thêm vào hệ thống tự động hoá tiên tiến,, tuyệt đối có thể sản xuất các loại màng PP, PS, BOPS, PE, PVC, APET, CPET,màng nhựa tự huỷ
  3. Kết cấu thay lưới kiểu mới, đảm bảo nhanh gọn nhẹ, ( rãnh trượt, khoá hơi)
  4. Hệ thống gia nhiệt tiên tiến, sử dụng modun khống chế nhiệt, phản ứng nhanh, hiệu quả cao

三、Đặc điểm chính :

  1. Tích hợp máy móc, khí động, điện khí, mỗi động tác do PLC khống chế, màn hình cảm ứng thao tác, đơn giản tiện lợi
  2. Định hình áp trên áp dưới
  3. Định hình khuôn trên khuôn dưới
  4. Motor servo cấp liệu, chiều dài có thể điều chỉnh , cao tốc, chuẩn xác, ổn định
  5. Gia nhiệt lò trên lò dưới
  6. Lò điện sử dụng hệ thống máy tính khống chế, tự động bù trừ, khống chế nhiệt 1/1, nhập thông số ở màn hình, nhiệt độ ổn định, có thể tăng nhiệt từ (0-400 độ trong 3 phút ) ổn định (không bị ảnh hưởng bởi điện áp bên ngoài, nhiệt độ dao động khống quá 1 độ) tiết kiệm điện (khoảng 15%)

Định hình, cắt dập, lên xuống khuôn sử dụng motor servo khống chế, tự động đếm số sản phẩm

  1. Đẩy sản phẩm xuống băng tải
  2. Có chức năng ghi nhớ thông số và tài liệu
  3. Độ rộng xích kéo có thể đồng bộ hoặc motor phân lập điều chỉnh
  4. Tự động di chuyển lò nhiệt
  5. Máy lên cuộn, giảm thiểu cường độ làm việc

四、Nguyên kiện máy chính  

STT  Descriptions  Parameters
1  ( PLC ) DELTA
2 Màn hình màu 10″ Color touch screen DELTA
3 Motor servo trạm định hình (3Kw/3Kw) DELTA
4 Motor servo trạm cắt dập (5.5Kw/3Kw) DELTA
5 Motor servo trạm đẩy xếp sản phẩm (1.5Kw) DELTA
6 Motor servo cấp màng (3Kw) DELTA
7 Sứ gia nhiệt  (192 chiếc ) (192 Pcs) TRIMBLE
8 AC contactor France Schneider
9 Thermal relay France Schneider
10 Intermediate relay Japan OMRON
11 Air switch Korea LS
12 Main module DELTA
13 Electron pressure sensor DELTA
14 Pneumatic component AirTAC,MAC
15 Cylinder ZHICHENG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
0937517777